Ngôn ngữ đặc tả hình thức CSL

Ta sẽ định nghĩa về ngôn ngữ CSL (Component Specificaion Language) là nền tảng cho việc thống nhất các công nghệ thành phần. Các lý do khiến nó trở thành ngôn ngữ hình thức:

§ Lọc lại các xáo trộn và sai sót

§ Kích thích trí tuệ

§ Định nghĩa chính xác các điều kiện cần thiết cho nghiên cứu và phát triển trong khuôn khổ đặc tả

§ Mô hình hình thức hỗ trợ các đặc tả hình thức và thẩm tra hình thức

§ Mô hình hình thức hỗ trợ phát triển công cụ tự động

Cú pháp giống BNF.

Kí hiệu đầu cuối sử dụng font chữ dạng typewriter

Không phải các đầu cuối sử dụng font in nghiêng

Thanh sổ dọc | : sự thay phiên

Từ trong ngoặc đơn (…) : một nhóm

Từ trong ngoặc với dấu sao (…)* : chỉ số không, một hoặc một số sự kiện của các phần trong ngoặc.

Từ trong ngoặc với dấu cộng (…)+ : chỉ ra một hoặc một số sự kiện của các phần trong ngoặc.

Dấu ngoặc […] chỉ ra các tùy chọn

 

Khoảng trắng (Blank)

Bao gồm: space, new-line và Tab ngang. Khoảng trắng ngắn cách các identifier, literal và từ khóa gần kế

 

Chú thích

Giống chú thích Java. Trên dòng đơn sử dụng //. Cho một khối /* …. */

 

Identifier

Là chuỗi các kí tự, kí số và _ bắt đầu bằng một kí tự. Có 52 kí từ hoa và thường từ tập ASCII.

 

Số nguyên

Là chuỗi của một hoặc nhiều kí số. Mặc định số nguyên thuộc hệ thập phân

Integer-literal   :: =      (0… 9) + |

0x (0 .. 9 | A .. F | a ..f ) + |

0o(0 .. 7) +

Trong đó 0x là hệ thập lục phân, 0o là hệ bát phân

 

Số Boolean

boolean-literal     :: = true |false

 

Số Bit

Được qui định với dấu ‘

bits-literal         ::= ‘(bit)+’

bit                   :: = 0 | 1 | | .

 

Toán tử tiền tố và trung tố

+          –           *           /          ^          ||

+p        -p         +m      -m        +e        -e

 

Toán tự trạng thái và thời gian

Dùng để ghi lại ghi lại các yêu cầu về thuộc tính thời gian

Temporal_operator     :: =G | F | U | X

State_operator           :: = next() |previous()

Trong đó:

G          chỉ “luôn luôn”, “từ đây về sau” hoặc “toàn bộ”

F          chỉ “cuối cùng”, hoặc “đôi khi”

U          chỉ “đến khi”. Công thứ pUq có nghĩa là p true trước khi q đạt true

X          chỉ “tiếp” công thức Xp có nghĩa p true vào trạng thái tiếp theo

 

Từ khóa

extends    implements requires  effects  public  protected  Private     static

 

Đặc tả thành phần

Ngữ nghĩa hình thức của CSL Dựa theo đại số sắp xếp. Đại số bao gồm miền giá trị và tập các toàn tử hoặc hàm định nghĩa trên miền:

Leave a Reply

Related Post

CQRS là gì?CQRS là gì?

Table of Contents1 Motivation2 Cách hoạt động3 Event sourcing là gì?4 Cách cài đặt CQRS và Event Sourcing CQRS (viết tắt của cụm Command/Query Responsibility Segregation) định nghĩa sơ khai